Xin chào quý khách công ty ĐNT công bố bảng giá xây dựng phần nhà phố với mức mức giá cạnh tranh thi công nhà phố phần thô năm 2020 do công ty ĐNT công bố đầu năm 2021 cho đến nay được nhiều khách đánh giá là đơn giá xây dựng công ty là một trong những bảng giá hợp lý nhất, được thành lập đã lâu nay đội ngũ thiết kế và đội ngũ thi công lên tới gần trăm người tính cả hai bên, với phương thức làm việc của công ty uy tín và giá hợp lí đã làm cho nhiều khách hàng tin tưởng và không chỉ vậy nhiều khách hàng rất hài lòng với ngôi nhà chất lượng họ đang sở hữu và không chỉ dừng lại ở đó nhiều khách còn giới thiệu bạn bè đến với công ty xây dựng ĐNT.
Bảng đơn giá thi công phần thô nhà phố dường như giá không thay đổi và cạnh tranh với những công ty xây dựng khác tại tphcm. Ở dưới bảng giá có cách tính giá tỉ lệ chính xác 99%. Và đây chỉ là bảng giá kham khảo, để biết chi tiết về giá thiết kế nhà, thi công nhà. Thì quý vị alo qua sdt công ty ĐNT để được tư vấn chi tiết nhé!
Bảng đơn giá thi công phần thô 2020 – công ty ĐNT
Đơn giá thi công phần thô nhà phổ: 3.300.000 – 3.500.000đ/m2 Đơn giá thi công phần thô biệt thự: 3.400.000 – 3.600.000đ/m2
Đơn giá thi công nhà xưởng: 1.800.000 – 3.000.000đ/m2 Đơn giá thi công phần thô khách sạn: 3.100.000 – 3.500.000đ/m2
Đơn giá thi công phần thô quán café: 3.200.000 – 3.600.000đ/m2 Đơn giá thi công phần thô khách sạn: 2.900.000 – 3.400.000đ/m2
Bảng báo giá thiết kế nhà phố:
1. Báo giá thiết kế nhà hiện đại:
– Chưa có nội thất 3D: 110.000 đ/m2 – 130.000 đ/m2
– Có nội thất 3D: 160.000 đ/m2 – 180.000đ/m2
2. Đơn giá thiết kế nhà mái thái:
– Chưa có nội thất 3D: 120.000 đ/m2 – 140.000 đ/m2
– Có nội thất 3D: 170.000 đ/m2 – 190.000đ/m2
3. Bảng giá thiết kế nhà tân cổ điển:
– Chưa có nội thất 3D: 140.000 đ/m2 – 160.000 đ/m2
– Có nội thất 3D: 180.000 đ/m2 – 200.000đ/m2
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà phố theo phong cách(thiết kế)
Nhóm 1: Báo giá thiết kế nhà phố: (gói thiết kế chưa có 3D nội thất)
Báo giá thiết kế nhà phố hiện đại: 120.000 – 130.000đ/m2
Bảng giá thiết kế nhà phố mái thái:130.000 – 140.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà phố tân cổ điển: 140.000 – 150.000đ/m2
Bảng đơn giá thiết kế nhà phố cổ điển: 190.000 – 220.000đ/m2
Nhóm 2: Giá thiết kế nhà phố: (gói thiết kế có 3D nội thất)
Đơn giá thiết kế nhà phố hiện đại: 160.000 – 180.000đ/m2
Bảng giá thiết kế nhà phố mái thái:170.000 – 190.000đ/m2
Báo giá thiết kế nhà phố tân cổ điển: 180.000 – 200.000đ/m2
Bảng đơn giá thiết kế nhà phố cổ điển: 190.000 – 220.000đ/m2
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.
– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự | ||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 | 140.000 đ/m2 |
Bảng đơn giá thi công phần thô nhà phố :
I. Nhóm giá thi công phần thô nhà:
Nhóm 1: Giá thi công phần thô nhà (chưa điện nước) nhà hiện đại: 3.050.000 đ/m2 > 350m2
Nhóm 2: Giá xây dựng phần thô nhà (chưa điện nước)mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển: 3.100.000
đ/m2 > 350m.
Báo giá xây dựng phần thô (chưa có điện nước) nhà có 2 mặt tiền: 3.100.000 đ/m2 – 3.150.000
đ/m2 > 350 m2
Nhóm 3: Đơn Giá nhóm 1, nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2. (điện nước âm tường)
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2.
II. Báo giá thi công nhà trọn gói:
– Thi công nhà phố trọn gói (mức trung bình khá): 5.000.000 đ/m2 – 6.000.000 đ/m2
– Thi công nhà trọn gói nhà phố (Mức Khá): 6.000.000 đ/m2 – 7.000.000 đ/m2
Phần chỉ ngoài nhà, hàng rào cổng (tính riêng): Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ). Phần
chỉ trong nhà (tính riêng).
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 01
|
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố hiện đại
( Chưa có điện nước) |
3.050.000 đ/m2 | > 350m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện
Phần đắp chỉ tính riêng,Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy Độ khó của chỉ |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố 2 mặt tiền,
nhà tân cổ điển mái ngói hoặc nhà phố tân cổ điển (Chưa điện nước) |
3.100.000 đ/m2 | > 350m2 | ||
Đơn giá xây dựng phần thô nhà tân cổ điển
Giá xây dựng phần thô nhà cổ điển (Chưa có điện nước) |
3.150.000đ/m2 3.250.000 đ/m2
|
|||
Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm
200.000 đ/m2 |
Bao gồm vật tư điện nước | |||
Nhóm 02 | Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến100.000đ/m2.
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. |
|||
Nhóm 03 | Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2 |
|||
Giá xây dựng nhà trọn gói nhà phố
(Mức Trung Bình) |
phần thô + hoàn thiện
5.000.000đ/m2 – 6.000.000 đ/m2 |
|||
Giá xây dựng nhà trọn gói nhà phố
(Mức Khá) |
phần thô + hoàn thiện
6.000.000đ/m2 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
THI CÔNG NHÀ PHỐ | Phần đắp chỉ tính riêng
Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy Độ khó của chỉ |
|||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) | ||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại Khu vực cầu thang tính 100% diện tích Ô cầu thang máy tính 200% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm). Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà |
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |